- Quy trình thiết kế và thi công nội thất chuyên nghiệp TP.HCM như thế nào?
- Bảng báo giá thi công nội thất chuyên nghiệp tại TP.HCM 2019 ra sao?
Những câu hỏi trên sẽ được giải đáp bởi Xây Dựng Gia Bảo!
Xây Dựng Gia Bảo mong muốn mang đến dịch vụ chuyên nghiệp trong lĩnh vực thiết kế và thi công nội thất các công trình nhà ở, chung cư, văn phòng, khách sạn. Với quy trình thi công nội thất HCM nhanh gọn và luôn đảm bảo chất lượng tốt nhất nhờ đội ngũ thi công chuyên nghiệp, tuân thủ các quy tắc an toàn và trang thiết bị hiện đại, chất lượng.

Quy trình thiết kế và thi công nội thất trọn gói TP.HCM
Quy trình thiết kế nội thất
Bước 1: Tư vấn
– Thiết kế bố trí vật dụng, phân khu công năng.
– Khách hàng đồng ý.
– Trình bày ý tưởng thiết kế 3D
– Đề nghị vật liệu phù hợp.
Bước 2: Ký hợp đồng thiết kế
Bước 3: Lên phương án bố trí
– Thiết kế bố trí vật dụng, phân khu công năng.
– Khách hàng đồng ý.
– Trình bày ý tưởng 3D thể hiện màu sắc tinh tế, vật liệu bền , kiểu dáng đẹp, không gian nội thất đa dạng.
– Đề nghị vật liệu phù hợp.
Bước 4: Ký duyệt phương án
Quy trình thi công nội thất HCM
Bước 1: Trao đổi thông tin cùng Quý khách về các loại vật liệu theo bản vẽ thiết kế.
Bước 2: Triển khai thi công tại công trường.
Bước 3: Giám sát thi công đúng chất lượng và tiến độ.
Bước 4: Hoàn thành, vệ sinh và bàn giao.

Báo giá thiết kế và thi công nội thất chuyên nghiệp TP.HCM
Giá thiết kế nội thất
Nội thất chung cư – nhà phố – biệt thự ( 2 – 4 tuần)
– Công trình dưới 100 m²: 200.000đ/ 1 m².
– Công trình trên 100 m²: 180.000đ/ 1 m².
Nội thất văn phòng (4 – 6 tuần)
– Công trình dưới 150 m²: 250.000đ/ 1 m².
– Công trình trên 150 m²: 200.000đ/ 1 m².
– Công trình trên 300 m²: 150.000đ/ 1 m².

Nội thất khách sạn (4 – 6 tuần)
– Công trình dưới 200 m²: 300.000đ/ 1 m².
– Công trình trên 200 m²: 200.000đ/ 1 m².
– Công trình trên 400 m²: 150.000đ/ 1 m².
Báo giá thi công nội thất chuyên nghiệp HCM
Đây là bảng báo giá hoàn thiện thô tham khảo cho căn hộ 2 phòng ngủ được giao thô (Chưa ngăn vách, hệ thống điện nước, sơn, ốp lát gạch…).
STT |
Hạng Mục | Diễn giải | Đơn Vị | Số lượng | Đơn Giá |
Thành Tiền |
I |
Phần hoàn thiện căn bản | |||||
A |
Phần gạch ốp lát, sàn gỗ | 172,640,000 | ||||
1 |
Nhân công hồ + vật tư xây tường ngăn vách, cán nền lát gạch (sàn gỗ) | – Xi măng Holcim, Hà Tiên – Cát Bình Điền hoặc tương đương – Gạch ống Tuynen |
m2 | 68 | 820,000 | 55,760,000 |
2 |
Gạch nền phòng khách bếp ăn + len tường | – Xuất xứ: An Hà Phát – Gạch bóng kính màu trắng – Kích thước : 600x600mm |
m2 | 64 | 350,000 | 22,400,000 |
3 |
Chống thấm WC1 và WC2 | – Xuất xứ: Hãng Kova – Chống thấm sàn dạng lỏng |
thùng | 1 | 1,600,000 | 1,600,000 |
4 |
Gạch nền WC1, WC2 | – Xuất xứ: Hãng Bạch Mã – Gạch nhám chống trượt – Kích thước : 600x300mm |
m2 | 11 | 300,000 | 3,300,000 |
5 |
Gạch ốp tường WC1, WC2 | – Xuất xứ: Hãng Bạch Mã – Gạch nhám chống trượt – Kích thước : 300x600mm |
m2 | 47 | 250,000 | 11,750,000 |
6 |
Gạch nền sân phơi, lô gia + len tường | – Xuất xứ: Hãng Bạch Mã – Gạch bóng mờ – Kích thước : 600x600mm |
m2 | 5 | 300,000 | 1,500,000 |
7 |
Nhân công cắt gạch + bo cạnh len gạch | – Gạch cắt máy – Chống mẽ cạnh – Kích thước : 100x600mm |
bộ | 7 | 150,000 | 1,050,000 |
8 |
Trần thạch cao phòng + giật cấp | – Thạch cao phòng WC chống ẫm Vĩnh Tường – Thạch cao phòng ngoài không chống ẫm – Khung xương Đệ Nhất |
m2 | 56 | 150,000 | 8,400,000 |
9 |
Trần thạch cao phòng WC1, WC2 | – Thạch cao phòng WC chống ẫm Vĩnh Tường – Thạch cao phòng ngoài không chống ẫm – Khung xương Đệ Nhất |
m2 | 8.5 | 180,000 | 1,530,000 |
10 |
Nắp thăm trần thạch cao | – Xuất xứ : Việt nam – Kích thước :300 x 300mm |
cái | 3 | 350,000 | 1,050,000 |
11 |
Vách nhôm kính, cánh lùa phòng tắm WC 1, WC2 | – Kính trong – Phụ kiện bản lề sàn, kẹp cửa, tay nắm hãng Vickini – Kính cường lực dày 10 li |
bộ | 2 | 6,500,000 | 13,000,000 |
12 |
Nhân công vật tư sơn nước | – Bột chét trong nhà: Việt Mỹ hoặc tương đương – Sơn lót trong Dulux – Sơn Dulux inspire |
m2 | 68 | 300,000 | 20,400,000 |
13 |
Cửa gỗ phòng ngủ | – Cửa nhựa vân gỗ trắng – KT: 0.9m x 2.2m – Lắp ổ khóa tay gạt |
cái | 2 | 7,500,000 | 15,000,000 |
14 |
Cửa gỗ phòng WC | – Cửa nhựa vân gỗ trắng – KT: 0.8m x 2.2m – Lắp ổ khóa tay tròn |
cái | 2 | 7,200,000 | 14,400,000 |
15 |
Vệ sinh, bàn giao mặt bằng | – Lau chùi trang thiết bị nội thất | gói | 1 | 1,500,000 | 1,500,000 |
B |
Đèn chiếu sáng, quạt hút, máy nước nóng |
46,263,000 | ||||
1 |
Quạt hút mùi phòng WC1, WC2 | – Xuất xứ : hãng MPE hoặc tương đương – KT: 200 x 200mm |
cái | 2 | 610,000 | 1,220,000 |
2 |
Đèn Led âm trần chiếu sáng các phòng | – Xuất xứ : hãng Anfaco – Công suất 9W – Ánh sáng trắng |
cái | 40 | 264,000 | 10,560,000 |
3 |
Đèn Led dây âm trần chiếu sáng các phòng | – Xuất xứ : Việt nam – Công suất 1W – Ánh sáng vàng |
phòng | 3 | 1,400,000 | 4,200,000 |
4 |
Đèn Led nổi ban công | – Xuất xứ : hãng Anfaco hoặc tương đương – Công suất 12w – Ánh sáng trắng |
cái | 1 | 398,000 | 398,000 |
5 |
Đèn thả bàn ăn | – Xuất xứ : ………. – Công suất :………. – Ánh sáng vàng |
bộ | 1 | 3,500,000 | |
6 |
Máy nước nóng gián tiếp 30 lít | – Xuất xứ : Ferroli hoặc tương đương – Công suất : 1000 + 1500W – Dây nguồn chống giật ELCB |
cái | 1 | 3,265,000 | 3,265,000 |
7 |
Vật tư ống thoát mùi, bổ sung ống cấp nước nóng lavabo và chậu rửa chén | – Xuất xứ : Việt Nam – Ống nước nóng PPR – Ống mềm liên kết quạt hút |
gói | 1 | 3,500,000 | 3,500,000 |
8 |
Vật tư: dây điện, công tắc, ổ cắm | – Dây điện: Cadivi theo tiêu chuẩn thiết kế – Công tắc wide: Panasonic – Ổ cắm 3 cực: Panasonic |
m2 | 68 | 140,000 | 9,520,000 |
9 |
Vật tư điện +Nhân công lắp đặt điện nước | Lắp đặt thiết bị vệ sinh, điện chiếu sáng, nước sinh hoạt | m2 | 68 | 200,000 | 13,600,000 |
C |
Máy điều hòa, ống gas âm tường trần |
9,000,000 | ||||
1 |
Máy điều hòa phòng khách | – Xuất xứ : Toshiba, lõi đồng – Công suất 2.0 HP, Gas R32 – Công nghệ inverter |
cái | 1 | 17,800,000 | |
2 |
Máy điều hòa phòng ngủ 1, 2 | – Xuất xứ : Toshiba, lõi đồng – Công suất 1.0 HP, Gas R32 – Công nghệ inverter |
cái | 2 | 10,600,000 | |
3 |
Cung cấp, lắp đặt ống gas và ống thoát nước cho 3 phòng | – Ồng gas Thái Lan – Máy 1-1.5HP ống 6/9 – Máy 2-2.5Hp ống 6/12 |
md | 30 | 300,000 | 9,000,000 |
4 |
Nhân công lắp đặt máy lạnh | máy | 3 | 350,000 | ||
5 |
Khung sắt V treo cục nóng ngoài lô gia | máy | 3 | 250,000 | ||
D |
Hạng Mục Phụ | 40,570,000 | ||||
1 |
Lavao | – Xuất xứ: Toto – MS: LHT236CS |
bộ | 2 | 2,220,000 | 4,440,000 |
2 |
Vòi cấp nóng lạnh lavabo | – Xuất xứ: Toto – MS: TVLF405 |
bộ | 2 | 1,630,000 | 3,260,000 |
3 |
Bộ xả lavabo | – Xuất xứ: Toto – MS: TVLC101NSR |
bộ | 2 | 860,000 | 1,720,000 |
4 |
Bàn cầu | – Xuất xứ: Toto, 2 khối – MS : CS300DRT3 |
bộ |
2 |
3,180,000 | 6,360,000 |
5 |
Dây xịt nước | – Xuất xứ: Toto – MS : THX20NBPIV |
bộ |
2 |
820,000 | 1,640,000 |
6 |
Van dừng (2 đường cấp nước) | – Xuất xứ: Rosa – Chất liệu: inox304 |
bộ |
2 |
450,000 | 900,000 |
7 |
Cây sen tắn đứng | – Xuất xứ: Rosa – Chất liệu: inox304 |
bộ |
2 |
6,500,000 | 13,000,000 |
8 |
Phểu thu sàn | – Xuất xứ: Rosa – Chất liệu: inox 304 |
bộ |
5 |
450,000 | 2,250,000 |
9 |
Bộ phu kiện 6 món (kệ kính, thanh treo đồ, ly, móc giấy, móc khăn) | – Xuất xứ: Rosa – Chất liệu: kính + inox 304 |
bộ |
2 |
3,500,000 | 7,000,000 |
Các mẫu thiết kế nội thất đẹp tại TPHCM



Để được hỗ trợ và tư vấn thêm về bảng báo giá thiết kế và thi công nội thất trọn gói chuyên nghiệp tại TP.HCM, Quý khách vui lòng liên hệ hotline 08 9995 1080.